Đọc nhanh: 整肃 (chỉnh túc). Ý nghĩa là: nghiêm túc; nghiêm chỉnh; chỉnh túc, chỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp. Ví dụ : - 军容整肃 dáng điệu nghiêm túc. - 法纪整肃 pháp luật nghiêm chỉnh.. - 整肃衣冠 thu xếp quần áo.
整肃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc; nghiêm chỉnh; chỉnh túc
严肃
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
✪ 2. chỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp
整顿;整理
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整肃
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 我们 需要 肃整 规章
- Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
肃›