Đọc nhanh: 整治 (chỉnh trị). Ý nghĩa là: chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa, trị; làm cho cực khổ, sửa lưng; chỉnh. Ví dụ : - 整治河道 sửa sang đường sông. - 机器出了毛病都是他自己整治。 máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.. - 整治坏人 trị kẻ xấu
整治 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa
整理;修理
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
✪ 2. trị; làm cho cực khổ
为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头; 进行某项工作;搞;做
- 整治 坏人
- trị kẻ xấu
- 这匹 马真 调皮 , 你 替 我 好好 整治 整治 它
- Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.
- 整治 他 一番
- chỉnh cho nó một trận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. sửa lưng; chỉnh
整顿治理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整治
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 治家 整饬
- sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.
- 整治 坏人
- trị kẻ xấu
- 整治 他 一番
- chỉnh cho nó một trận.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 他们 试图 统治 整个 国家
- Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
治›