整治 zhěngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh trị】

Đọc nhanh: 整治 (chỉnh trị). Ý nghĩa là: chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa, trị; làm cho cực khổ, sửa lưng; chỉnh. Ví dụ : - 整治河道 sửa sang đường sông. - 机器出了毛病都是他自己整治。 máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.. - 整治坏人 trị kẻ xấu

Ý Nghĩa của "整治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

整治 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa

整理;修理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整治 zhěngzhì 河道 hédào

    - sửa sang đường sông

  • volume volume

    - 机器 jīqì chū le 毛病 máobìng dōu shì 自己 zìjǐ 整治 zhěngzhì

    - máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.

✪ 2. trị; làm cho cực khổ

为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头; 进行某项工作;搞;做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整治 zhěngzhì 坏人 huàirén

    - trị kẻ xấu

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo 整治 zhěngzhì 整治 zhěngzhì

    - Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.

  • volume volume

    - 整治 zhěngzhì 一番 yīfān

    - chỉnh cho nó một trận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. sửa lưng; chỉnh

整顿治理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整治

  • volume volume

    - 整治 zhěngzhì 河道 hédào

    - sửa sang đường sông

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 整顿 zhěngdùn 治安 zhìān 问题 wèntí

    - Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.

  • volume volume

    - 治家 zhìjiā 整饬 zhěngchì

    - sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.

  • volume volume

    - 整治 zhěngzhì 坏人 huàirén

    - trị kẻ xấu

  • volume volume

    - 整治 zhěngzhì 一番 yīfān

    - chỉnh cho nó một trận.

  • volume volume

    - yàn duī ( zài 四川 sìchuān 长江 chángjiāng zhōng , 1958 nián 整治 zhěngzhì 航道 hángdào shí 炸平 zhàpíng )

    - Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)

  • volume volume

    - 机器 jīqì chū le 毛病 máobìng dōu shì 自己 zìjǐ 整治 zhěngzhì

    - máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 统治 tǒngzhì 整个 zhěnggè 国家 guójiā

    - Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao