Đọc nhanh: 数不多 (số bất đa). Ý nghĩa là: một số nhỏ, một trong số rất ít.
数不多 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một số nhỏ
a small number
✪ 2. một trong số rất ít
one of a very few
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数不多
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
数›