Đọc nhanh: 数不过来 (số bất quá lai). Ý nghĩa là: không thể quản lý để đếm, quá nhiều để đếm. Ví dụ : - 说起童年趣事,那就像沙滩上的贝壳,多的数不过来。 nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
数不过来 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể quản lý để đếm
can't manage to count
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
✪ 2. quá nhiều để đếm
too many to count
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数不过来
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 你 忙不过来 , 给 你 搭 个人 吧
- Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
数›
来›
过›