Đọc nhanh: 数不上 (số bất thượng). Ý nghĩa là: dưới mức trung bình, không đáng được nhắc đến, không đủ tiêu chuẩn.
数不上 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dưới mức trung bình
below par
✪ 2. không đáng được nhắc đến
not to deserve to be mentioned
✪ 3. không đủ tiêu chuẩn
not to qualify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数不上
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 这些 数据 对不上
- Các số liệu này không phù hợp.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 重量 指数 不断 上升
- Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
数›