锋锐 fēng ruì
volume volume

Từ hán việt: 【phong nhuệ】

Đọc nhanh: 锋锐 (phong nhuệ). Ý nghĩa là: sắc; nhọn, sắc bén; sắc sảo; tinh (ánh mắt; lời nói), dũng cảm tiến lên; tiến công khí thế; lao nhanh về trước.

Ý Nghĩa của "锋锐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锋锐 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sắc; nhọn

指兵刃尖锐快利

✪ 2. sắc bén; sắc sảo; tinh (ánh mắt; lời nói)

(目光、言论等) 尖锐;敏锐

✪ 3. dũng cảm tiến lên; tiến công khí thế; lao nhanh về trước

指勇往直前的气势

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋锐

  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 尖锐 jiānruì de 刀锋 dāofēng

    - Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 锐变 ruìbiàn

    - Tình trạng bệnh của anh ấy thay đổi nhanh đột ngột.

  • volume volume

    - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

  • volume volume

    - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao