敏感 mǐngǎn
volume volume

Từ hán việt: 【mẫn cảm】

Đọc nhanh: 敏感 (mẫn cảm). Ý nghĩa là: mẫn cảm; nhạy cảm. Ví dụ : - 这是一个敏感的问题。 Đây là một vấn đề nhạy cảm.. - 她的皮肤很敏感。 Da của cô ấy rất nhạy cảm.. - 价格问题向来敏感。 Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.

Ý Nghĩa của "敏感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

敏感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẫn cảm; nhạy cảm

生理上或心理上对外界事物反应很快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 敏感 mǐngǎn de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - de 皮肤 pífū hěn 敏感 mǐngǎn

    - Da của cô ấy rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 问题 wèntí 向来 xiànglái 敏感 mǐngǎn

    - Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敏感

✪ 1. A + Phó từ + 敏感

A nhạy cảm như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 有时候 yǒushíhou hěn 敏感 mǐngǎn

    - Chúng ta nhiều lúc rất nhạy cảm.

✪ 2. 敏感 + Danh từ (度、部位、程度、指数)

Ví dụ:
  • volume

    - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • volume

    - de 皮肤 pífū duì 阳光 yángguāng 敏感 mǐngǎn

    - Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏感

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 牙齿 yáchǐ hěn 敏感 mǐngǎn

    - Răng của trẻ em rất mẫn cảm.

  • volume volume

    - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér de 皮肤 pífū hěn 敏感 mǐngǎn

    - Da của trẻ em rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - de 皮肤 pífū duì 阳光 yángguāng 敏感 mǐngǎn

    - Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 敏感 mǐngǎn de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao