Đọc nhanh: 敏感 (mẫn cảm). Ý nghĩa là: mẫn cảm; nhạy cảm. Ví dụ : - 这是一个敏感的问题。 Đây là một vấn đề nhạy cảm.. - 她的皮肤很敏感。 Da của cô ấy rất nhạy cảm.. - 价格问题向来敏感。 Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.
敏感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫn cảm; nhạy cảm
生理上或心理上对外界事物反应很快
- 这是 一个 敏感 的 问题
- Đây là một vấn đề nhạy cảm.
- 她 的 皮肤 很 敏感
- Da của cô ấy rất nhạy cảm.
- 价格 问题 向来 敏感
- Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敏感
✪ 1. A + Phó từ + 敏感
A nhạy cảm như thế nào
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 我们 有时候 很 敏感
- Chúng ta nhiều lúc rất nhạy cảm.
✪ 2. 敏感 + Danh từ (度、部位、程度、指数)
- 她 的 敏感 程度 让 人 惊讶
- Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏感
- 孩子 的 牙齿 很 敏感
- Răng của trẻ em rất mẫn cảm.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 的 感觉 很 敏锐
- Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 这是 一个 敏感 的 问题
- Đây là một vấn đề nhạy cảm.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
敏›