Đọc nhanh: 毫无效果 (hào vô hiệu quả). Ý nghĩa là: không đạt được gì, không thành công (đặc biệt là trò đùa hoặc bài phát biểu bị bỏ qua hoàn toàn), không có tác dụng.
毫无效果 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không đạt được gì
achieving nothing
✪ 2. không thành công (đặc biệt là trò đùa hoặc bài phát biểu bị bỏ qua hoàn toàn)
to fall flat (esp. of joke or speech that is completely ignored)
✪ 3. không có tác dụng
to have no effect
✪ 4. vô ích
to no avail
✪ 5. hoàn toàn không hiệu quả
totally ineffective
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无效果
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
无›
果›
毫›