Đọc nhanh: 音响效果 (âm hưởng hiệu quả). Ý nghĩa là: Hiệu quả âm thanh.
音响效果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu quả âm thanh
音响效果,简称“效果”。戏剧、电影和其他舞台演出的创作手段之一。运用多种专用器具和技法,模拟或再现各种声响,如风声、雨声、枪炮声等,创造舞台真实感,以烘托环境气氛,增强艺术感染力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音响效果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 土 药方 治病 有 效果
- Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.
- 偷懒 会 影响 工作效率
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
效›
果›
音›