Đọc nhanh: 效益 (hiệu ích). Ý nghĩa là: hiệu quả; lợi ích. Ví dụ : - 这个项目的效益非常明显。 Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.. - 他为公司带来了很多效益。 Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.. - 我们需要评估项目的效益。 Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.
效益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; lợi ích
效果和收益
- 这个 项目 的 效益 非常明显
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 我们 需要 评估 项目 的 效益
- Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效益
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 现在 种 的 树 , 要 过 几年 方始 见 效益
- cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
- 我们 需要 评估 项目 的 效益
- Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.
- 这个 项目 的 效益 非常明显
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
益›