效益 xiàoyì
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu ích】

Đọc nhanh: 效益 (hiệu ích). Ý nghĩa là: hiệu quả; lợi ích. Ví dụ : - 这个项目的效益非常明显。 Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.. - 他为公司带来了很多效益。 Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.. - 我们需要评估项目的效益。 Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

Ý Nghĩa của "效益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

效益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu quả; lợi ích

效果和收益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 评估 pínggū 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì

    - Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效益

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 触犯 chùfàn 人民 rénmín de 利益 lìyì

    - không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.

  • volume volume

    - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng shì 当地 dāngdì 生产 shēngchǎn 效益 xiàoyì 最好 zuìhǎo de 单位 dānwèi

    - họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zhǒng de shù yào guò 几年 jǐnián 方始 fāngshǐ jiàn 效益 xiàoyì

    - cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 评估 pínggū 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì

    - Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao