Đọc nhanh: 爆发力 (bạo phát lực). Ý nghĩa là: sức bật; lực bật.
爆发力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức bật; lực bật
体育运动中指在短暂时间突然产生的力量,如起跑、起跳、投掷、抽球时使出的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆发力
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
发›
爆›