Đọc nhanh: 作用 (tác dụng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng, tác dụng, hiệu quả; hiệu dụng. Ví dụ : - 外界的事物作用于我们的感觉器官,在我们的头脑中形成形象。 sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.. - 同化作用 tác dụng đồng hoá. - 消化作用 tác dụng tiêu hoá
✪ 1. ảnh hưởng
对事物产生影响
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
✪ 2. tác dụng
对事物产生某种影响的活动
- 同化作用
- tác dụng đồng hoá
- 消化 作用
- tác dụng tiêu hoá
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hiệu quả; hiệu dụng
对事物产生的影响;效果;效用
- 副作用
- hiệu quả phụ
- 起 作用
- có hiệu quả
- 积极 作用
- hiệu quả tích cực
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. dụng ý
用意
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
✪ 5. vai
人或团体在社会关系中所处的位置
✪ 6. vai trò
人、事物、机构应有的作用; 功能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作用
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
用›