作用 zuòyòng
volume volume

Từ hán việt: 【tác dụng】

Đọc nhanh: 作用 (tác dụng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng, tác dụng, hiệu quả; hiệu dụng. Ví dụ : - 外界的事物作用于我们的感觉器官在我们的头脑中形成形象。 sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.. - 同化作用 tác dụng đồng hoá. - 消化作用 tác dụng tiêu hoá

Ý Nghĩa của "作用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 4

✪ 1. ảnh hưởng

对事物产生影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

✪ 2. tác dụng

对事物产生某种影响的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同化作用 tónghuàzuòyòng

    - tác dụng đồng hoá

  • volume volume

    - 消化 xiāohuà 作用 zuòyòng

    - tác dụng tiêu hoá

  • volume volume

    - 光合作用 guānghézuòyòng

    - tác dụng quang hợp

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hiệu quả; hiệu dụng

对事物产生的影响;效果;效用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 副作用 fùzuòyòng

    - hiệu quả phụ

  • volume volume

    - 作用 zuòyòng

    - có hiệu quả

  • volume volume

    - 积极 jījí 作用 zuòyòng

    - hiệu quả tích cực

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. dụng ý

用意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō de 那些 nèixiē huà shì yǒu 作用 zuòyòng de

    - những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.

✪ 5. vai

人或团体在社会关系中所处的位置

✪ 6. vai trò

人、事物、机构应有的作用; 功能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作用

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • volume volume

    - 优质 yōuzhì 材料 cáiliào 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • volume volume

    - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • volume volume

    - yòng 熟铁 shútiě 制作 zhìzuò 刀具 dāojù

    - Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 心思 xīnsī yòng zài 工作 gōngzuò shàng

    - Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.

  • volume volume

    - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao