功用 gōngyòng
volume volume

Từ hán việt: 【công dụng】

Đọc nhanh: 功用 (công dụng). Ý nghĩa là: công dụng; chức năng; công năng; có tác dụng, hiệu quả. Ví dụ : - 变压器的功用就是把电力从一种电压改变为加一种电压。 Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

Ý Nghĩa của "功用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

功用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công dụng; chức năng; công năng; có tác dụng

功能;用途

Ví dụ:
  • volume volume

    - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

✪ 2. hiệu quả

功能; 效率

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功用

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Chức năng này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 微信 wēixìn yǒu 很多 hěnduō 有用 yǒuyòng de 功能 gōngnéng

    - WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 更加 gèngjiā 用功 yònggōng

    - Tôi hy vọng bạn có thể chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 用功 yònggōng jiù néng 学好 xuéhǎo

    - Chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 图书馆 túshūguǎn 用功 yònggōng

    - Nó đang cặm cụi trong thư viện.

  • - 用力 yònglì 拦击 lánjī 空中 kōngzhōng qiú jiāng 对方 duìfāng de 进攻 jìngōng 成功 chénggōng 化解 huàjiě

    - Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao