Đọc nhanh: 效命 (hiệu mệnh). Ý nghĩa là: cống hiến; quên mình phục vụ.
效命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống hiến; quên mình phục vụ
奋不顾身地出力服务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 他 决心 为 正义 效命
- Anh ấy quyết tâm cống hiến cho công lý.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
效›