Đọc nhanh: 出力 (xuất lực). Ý nghĩa là: ra sức; đóng góp; góp phần; tận sức; hết sức; hết mình; xuất lực, góp sức. Ví dụ : - 他为人耿直,干工作又肯出力。 anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
出力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức; đóng góp; góp phần; tận sức; hết sức; hết mình; xuất lực
拿出力量;尽力
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
✪ 2. góp sức
使劲儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出力
- 他们 表现 出 团结 的 力量
- Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 有 突出 的 能力
- Anh ấy có năng lực xuất sắc.
- 他 的 能力 非常 出色
- Tài năng của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
力›