Đọc nhanh: 着力 (trứ lực). Ý nghĩa là: gắng sức; ra sức; dùng sức. Ví dụ : - 无从着力 không biết dùng sức vào đâu.. - 这部小说着力地描绘了农村的新面貌。 bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
着力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắng sức; ra sức; dùng sức
使力气;用力;致力
- 无从 着力
- không biết dùng sức vào đâu.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 冕旒 象征 着 权力
- Vương miện tượng trưng cho quyền lực.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
着›