Đọc nhanh: 被动 (bị động). Ý nghĩa là: bị động (trái với "chủ động") 待外力推动而行动, thụ động, bị động. Ví dụ : - 力避被动。 cố tránh bị động.. - 总而言之,要主动,不要被动。 Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
被动 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị động (trái với "chủ động") 待外力推动而行动
(跟'主动'相对)
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
✪ 2. thụ động
不能造成有利局面使事情按照自己的意图进行(跟'主动'相对)
✪ 3. bị động
待外力推动而行动(跟''主动''相对)
So sánh, Phân biệt 被动 với từ khác
✪ 1. 被动 vs 被迫
Ý nghĩa của "被动" và "被迫" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被动
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
被›