被动 bèidòng
volume volume

Từ hán việt: 【bị động】

Đọc nhanh: 被动 (bị động). Ý nghĩa là: bị động (trái với "chủ động") 待外力推动而行动, thụ động, bị động. Ví dụ : - 力避被动。 cố tránh bị động.. - 总而言之要主动不要被动。 Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

Ý Nghĩa của "被动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

被动 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bị động (trái với "chủ động") 待外力推动而行动

(跟'主动'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力避 lìbì 被动 bèidòng

    - cố tránh bị động.

  • volume volume

    - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

✪ 2. thụ động

不能造成有利局面使事情按照自己的意图进行(跟'主动'相对)

✪ 3. bị động

待外力推动而行动(跟''主动''相对)

So sánh, Phân biệt 被动 với từ khác

✪ 1. 被动 vs 被迫

Giải thích:

Ý nghĩa của "被动" và "被迫" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被动

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

  • volume volume

    - 力避 lìbì 被动 bèidòng

    - cố tránh bị động.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 利益驱动 lìyìqūdòng 投资 tóuzī

    - Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 巨大 jùdà de 军舰 jūnjiàn bèi 一枚 yīméi 自动 zìdòng xún de 导弹 dǎodàn 击中 jīzhòng

    - Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao