Đọc nhanh: 支配权 (chi phối quyền). Ý nghĩa là: thẩm quyền định đoạt cái gì đó. Ví dụ : - 统治权一国对于他国之支配权力 Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
支配权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm quyền định đoạt cái gì đó
authority to dispose of sth
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支配权
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
权›
配›