Đọc nhanh: 受支配 (thụ chi phối). Ý nghĩa là: tùy thuộc vào (sự thống trị của nước ngoài, cảm xúc, v.v.).
受支配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùy thuộc vào (sự thống trị của nước ngoài, cảm xúc, v.v.)
subject to (foreign domination, emotions etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受支配
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
支›
配›