Đọc nhanh: 支气管 (chi khí quản). Ý nghĩa là: nhánh khí quản; cuống phổi; phế quản; chi khí quản. Ví dụ : - 在潮湿天气,她经常犯支气管炎。 Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
支气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh khí quản; cuống phổi; phế quản; chi khí quản
气管的分支,分布在肺脏内
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支气管
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
气›
管›