Đọc nhanh: 倡 (xướng). Ý nghĩa là: dẫn hát, dẫn đầu; bắt đầu; khởi xướng. Ví dụ : - 他在台上倡歌。 Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.. - 谁来倡这首歌? Ai sẽ hát dẫn bài này?. - 请你来倡这段。 Mời bạn dẫn hát đoạn này.
倡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn hát
带头唱;领唱
- 他 在 台上 倡歌
- Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.
- 谁 来倡 这 首歌 ?
- Ai sẽ hát dẫn bài này?
- 请 你 来倡 这段
- Mời bạn dẫn hát đoạn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dẫn đầu; bắt đầu; khởi xướng
带头;发起
- 他倡 这次 活动
- Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.
- 她 倡 了 这个 计划
- Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.
- 谁 来倡 这个 活动 ?
- Ai sẽ khởi xướng hoạt động này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›