Đọc nhanh: 提纯 (đề thuần). Ý nghĩa là: chiết xuất; tinh luyện; tinh chế; lọc. Ví dụ : - 提纯金属 tinh luyện kim loại. - 提纯酒精 tinh chế cồn
提纯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiết xuất; tinh luyện; tinh chế; lọc
除去某种物质所含的杂质,使变得纯净
- 提纯 金属
- tinh luyện kim loại
- 提纯 酒精
- tinh chế cồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提纯
- 提纯 酒精
- tinh chế cồn
- 提纯 金属
- tinh luyện kim loại
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 过滤 能 提高 纯度
- Lọc có thể nâng cao độ tinh khiết.
- 水 可以 通过 蒸馏 而 提纯
- Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
纯›