Đọc nhanh: 倡议 (xướng nghị). Ý nghĩa là: đề xướng; đề xuất; kiến nghị trước tiên; phát động. Ví dụ : - 倡议书。 bản kiến nghị. - 我们倡议开展劳动竞赛。 chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.. - 这个倡议得到了热烈的响应。 đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
倡议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề xướng; đề xuất; kiến nghị trước tiên; phát động
首先建议;发起
- 倡议书
- bản kiến nghị
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 倡议书
- bản kiến nghị
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›
议›