倡议 chàngyì
volume volume

Từ hán việt: 【xướng nghị】

Đọc nhanh: 倡议 (xướng nghị). Ý nghĩa là: đề xướng; đề xuất; kiến nghị trước tiên; phát động. Ví dụ : - 倡议书。 bản kiến nghị. - 我们倡议开展劳动竞赛。 chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.. - 这个倡议得到了热烈的响应。 đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

Ý Nghĩa của "倡议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

倡议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề xướng; đề xuất; kiến nghị trước tiên; phát động

首先建议;发起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倡议书 chàngyìshū

    - bản kiến nghị

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡议

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 倡议书 chàngyìshū

    - bản kiến nghị

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 议题 yìtí

    - đề tài thảo luận chính

  • volume volume

    - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • volume volume

    - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē de 倡议 chàngyì 得到 dédào le 全厂 quánchǎng 车间 chējiān de 回响 huíxiǎng

    - đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng , Chàng
    • Âm hán việt: Xương , Xướng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OAA (人日日)
    • Bảng mã:U+5021
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao