提成 tíchéng
volume volume

Từ hán việt: 【đề thành】

Đọc nhanh: 提成 (đề thành). Ý nghĩa là: tiền hoa hồng, trích; trích ra. Ví dụ : - 他每个月都有提成。 Anh ấy mỗi tháng đều có tiền hoa hồng.. - 我的提成很高。 Tiền hoa hồng của tôi rất cao.. - 提成是根据销售额计算的。 Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.

Ý Nghĩa của "提成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

提成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền hoa hồng

(提成儿) 从钱财的总数中按一定成数提出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu yǒu 提成 tíchéng

    - Anh ấy mỗi tháng đều có tiền hoa hồng.

  • volume volume

    - de 提成 tíchéng hěn gāo

    - Tiền hoa hồng của tôi rất cao.

  • volume volume

    - 提成 tíchéng shì 根据 gēnjù 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn de

    - Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

提成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trích; trích ra

从利润或者总的收入中按一定比例拿出来一部分钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提成 tíchéng 销售 xiāoshòu de 利润 lìrùn

    - Chúng tôi cần trích lợi nhuận từ doanh số.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提成 tíchéng le 员工 yuángōng de 奖金 jiǎngjīn

    - Công ty đã trích phần thưởng của nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提成

✪ 1. Động từ (拿到/给/有/赚)+ 提成

Ví dụ:
  • volume

    - 拿到 nádào le 一笔 yībǐ 提成 tíchéng

    - Tôi đã nhận được một khoản hoa hồng.

  • volume

    - zhuàn le 很多 hěnduō 提成 tíchéng

    - Anh ấy kiếm được nhiều tiền hoa hồng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 拿到 nádào de 提成 tíchéng hěn gāo

    - Tiền hoa hồng mà chúng tôi nhận được rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 提 + Số từ + 成

trích bao nhiêu hoa hồng

Ví dụ:
  • volume

    - le 三成 sānchéng

    - Anh ấy đã trích 30% hoa hồng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 提了 tíle 五成 wǔchéng

    - Chúng tôi trích ra 50% hoa hồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提成

  • volume volume

    - 必须 bìxū 提前完成 tíqiánwánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn phải hoàn thành bài tập trước.

  • volume volume

    - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 是否 shìfǒu néng 提前完成 tíqiánwánchéng 有赖于 yǒulàiyú 大家 dàjiā de 努力 nǔlì

    - nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 大幅 dàfú 提升 tíshēng

    - Thành tích của anh ấy tăng mạnh.

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • volume volume

    - zhuàn le 很多 hěnduō 提成 tíchéng

    - Anh ấy kiếm được nhiều tiền hoa hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao