Đọc nhanh: 提议 (đề nghị). Ý nghĩa là: đề nghị; đề xuất, đề xuất; kiến nghị . Ví dụ : - 他提议改变计划。 Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.. - 她提议举办派对。 Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.. - 他提议去公园。 Anh ấy đề nghị đi công viên.
提议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề nghị; đề xuất
商讨问题时提出主张来请大家讨论
- 他 提议 改变 计划
- Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.
- 她 提议 举办 派对
- Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.
- 他 提议 去 公园
- Anh ấy đề nghị đi công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
提议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề xuất; kiến nghị
商讨问题时提出的主张
- 大家 都 同意 这个 提议
- mọi người đều đồng ý đưa vấn đề này ra bàn bạc.
- 他 的 提议 很 好
- Đề xuất của anh ấy rất tốt.
- 这个 提议 很 有趣
- Đề xuất này rất thú vị.
- 我 赞成 他 的 提议
- Tôi tán thành đề xuất của anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 提议 với từ khác
✪ 1. 提议 vs 建议
"提议" thường được sử dụng trong các cuộc họp hoặc các dịp trang trọng và "建议" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提议
- 他 愤怒 地 拒绝 了 提议
- Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 他 提议 改变 计划
- Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
议›