提议 tíyì
volume volume

Từ hán việt: 【đề nghị】

Đọc nhanh: 提议 (đề nghị). Ý nghĩa là: đề nghị; đề xuất, đề xuất; kiến nghị . Ví dụ : - 他提议改变计划。 Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.. - 她提议举办派对。 Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.. - 他提议去公园。 Anh ấy đề nghị đi công viên.

Ý Nghĩa của "提议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

提议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề nghị; đề xuất

商讨问题时提出主张来请大家讨论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提议 tíyì 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 提议 tíyì 举办 jǔbàn 派对 pàiduì

    - Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.

  • volume volume

    - 提议 tíyì 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đề nghị đi công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

提议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề xuất; kiến nghị

商讨问题时提出的主张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 这个 zhègè 提议 tíyì

    - mọi người đều đồng ý đưa vấn đề này ra bàn bạc.

  • volume volume

    - de 提议 tíyì hěn hǎo

    - Đề xuất của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 提议 tíyì hěn 有趣 yǒuqù

    - Đề xuất này rất thú vị.

  • volume volume

    - 赞成 zànchéng de 提议 tíyì

    - Tôi tán thành đề xuất của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 提议 với từ khác

✪ 1. 提议 vs 建议

Giải thích:

"提议" thường được sử dụng trong các cuộc họp hoặc các dịp trang trọng và "建议" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提议

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • volume volume

    - 提议 tíyì 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 提出 tíchū le xīn 建议 jiànyì

    - Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一致 yízhì 反对 fǎnduì zhè 提议 tíyì

    - Họ đều phản đối đề nghị này.

  • volume volume

    - xiǎng 提早 tízǎo 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao