Đọc nhanh: 建议 (kiến nghị). Ý nghĩa là: kiến nghị; khuyên; góp ý; đề nghị, A + 建议 + B + Động từ + Tân ngữ, sự kiến nghị; đề xuất; lời khuyên. Ví dụ : - 我建议休会一天。 Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.. - 我建议你多休息,保重身体。 Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.. - 父母建议他选择稳定的职业。 Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.
建议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiến nghị; khuyên; góp ý; đề nghị
向别人等提出自己的主张
- 我 建议 休会 一天
- Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.
- 我 建议 你 多 休息 , 保重 身体
- Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.
- 父母 建议 他 选择 稳定 的 职业
- Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 建议 + B + Động từ + Tân ngữ
A kiến nghị/ góp ý/ khuyên B làm gì
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 爸爸 建议 他 尝试 新 方法
- Bố khuyên anh ấy thử một cách tiếp cận mới.
建议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kiến nghị; đề xuất; lời khuyên
向别人提出的主张,意见
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
- 这 几条 建议 值得 参考
- Những đề xuất này đáng được xem xét.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建议
✪ 1. 提出,接受,采纳,听取 + 建议
đưa ra/ nhận/ áp dụng/ nghe + kiến nghị/ đề xuất/ lời khuyên
- 公司 最终 采纳 了 专家 的 建议
- Công ty cuối cùng đã áp dụng lời khuyên của các chuyên gia.
- 我们 应该 认真 听取 家长 的 建议
- Chúng ta nên lắng nghe cẩn thận lời khuyên của cha mẹ.
✪ 2. Tính từ (合理,有效,宝贵) + 建议
lời khuyên/ kiến nghị như thế nào
- 合理 的 建议
- Lời khuyên hợp lý.
- 宝贵 的 建议
- Kiến nghị đáng giá.
So sánh, Phân biệt 建议 với từ khác
✪ 1. 建议 vs 意见
- "建议" vừa có thể làm danh từ vừa có thể làm động từ, "意见" chỉ có thể làm danh từ.
- "建议" thường chỉ những ý kiến tốt, là từ có nghĩa tốt, "意见" là từ trung tính.
✪ 2. 提议 vs 建议
"提议" thường được sử dụng trong các cuộc họp hoặc các dịp trang trọng và "建议" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建议
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 他 吐 槽 了 我 给 他 的 建议
- Anh ấy phê bình các gợi ý của tôi.
- 他们 的 建议 非常 实用
- Lời khuyên của họ rất hữu dụng.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
- 他 从 老师 的 建议 工作
- Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
议›