建议 jiànyì
volume volume

Từ hán việt: 【kiến nghị】

Đọc nhanh: 建议 (kiến nghị). Ý nghĩa là: kiến nghị; khuyên; góp ý; đề nghị, A + 建议 + B + Động từ + Tân ngữ, sự kiến nghị; đề xuất; lời khuyên. Ví dụ : - 我建议休会一天。 Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.. - 我建议你多休息保重身体。 Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.. - 父母建议他选择稳定的职业。 Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.

Ý Nghĩa của "建议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

建议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiến nghị; khuyên; góp ý; đề nghị

向别人等提出自己的主张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 建议 jiànyì 休会 xiūhuì 一天 yìtiān

    - Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.

  • volume volume

    - 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī 保重 bǎozhòng 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 建议 jiànyì 选择 xuǎnzé 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 建议 + B + Động từ + Tân ngữ

A kiến nghị/ góp ý/ khuyên B làm gì

Ví dụ:
  • volume volume

    - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 建议 jiànyì 尝试 chángshì xīn 方法 fāngfǎ

    - Bố khuyên anh ấy thử một cách tiếp cận mới.

建议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự kiến nghị; đề xuất; lời khuyên

向别人提出的主张,意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Hợp lý hóa đề xuất.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì hěn yǒu 建设性 jiànshèxìng

    - Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Lời khuyên của ông rất có giá trị.

  • volume volume

    - zhè 几条 jǐtiáo 建议 jiànyì 值得 zhíde 参考 cānkǎo

    - Những đề xuất này đáng được xem xét.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建议

✪ 1. 提出,接受,采纳,听取 + 建议

đưa ra/ nhận/ áp dụng/ nghe + kiến nghị/ đề xuất/ lời khuyên

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 最终 zuìzhōng 采纳 cǎinà le 专家 zhuānjiā de 建议 jiànyì

    - Công ty cuối cùng đã áp dụng lời khuyên của các chuyên gia.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ 家长 jiāzhǎng de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên lắng nghe cẩn thận lời khuyên của cha mẹ.

✪ 2. Tính từ (合理,有效,宝贵) + 建议

lời khuyên/ kiến nghị như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 合理 hélǐ de 建议 jiànyì

    - Lời khuyên hợp lý.

  • volume

    - 宝贵 bǎoguì de 建议 jiànyì

    - Kiến nghị đáng giá.

So sánh, Phân biệt 建议 với từ khác

✪ 1. 建议 vs 意见

Giải thích:

- "建议" vừa có thể làm danh từ vừa có thể làm động từ, "意见" chỉ có thể làm danh từ.
- "建议" thường chỉ những ý kiến tốt, là từ có nghĩa tốt, "意见" là từ trung tính.

✪ 2. 提议 vs 建议

Giải thích:

"提议" thường được sử dụng trong các cuộc họp hoặc các dịp trang trọng và "建议" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建议

  • volume volume

    - 因袭 yīnxí le 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.

  • volume volume

    - 听而不闻 tīngérbúwén de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - cáo le gěi de 建议 jiànyì

    - Anh ấy phê bình các gợi ý của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Lời khuyên của họ rất hữu dụng.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 提出 tíchū le xīn 建议 jiànyì

    - Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.

  • volume volume

    - 接纳 jiēnà le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.

  • volume volume

    - cóng 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao