Đọc nhanh: 出脱 (xuất thoát). Ý nghĩa là: bán ra; tung hàng, xinh ra; đẹp ra, xoá; thoát (tội danh). Ví dụ : - 这孩子的模样出脱得更好看了。 đứa bé này càng đẹp ra.. - 在旧社会只要有钱,天大的罪名也能出脱。 trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
出脱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bán ra; tung hàng
货物卖出
✪ 2. xinh ra; đẹp ra
出落
- 这 孩子 的 模样 出脱 得 更好 看 了
- đứa bé này càng đẹp ra.
✪ 3. xoá; thoát (tội danh)
开脱 (罪名)
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出脱
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 这 孩子 的 模样 出脱 得 更好 看 了
- đứa bé này càng đẹp ra.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
脱›