Đọc nhanh: 推委 (thôi uy). Ý nghĩa là: đùn đẩy trách nhiệm; đùn đẩy trách nhiệm cho người khác; đùn đẩy, thoái thác. Ví dụ : - 遇事推委 có chuyện thì đùn trách nhiệm cho người khác.
推委 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đùn đẩy trách nhiệm; đùn đẩy trách nhiệm cho người khác; đùn đẩy
把责任推给别人
- 遇事 推委
- có chuyện thì đùn trách nhiệm cho người khác.
✪ 2. thoái thác
借故拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推委
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 遇事 推委
- có chuyện thì đùn trách nhiệm cho người khác.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
推›