Đọc nhanh: 没有必要过分推脱 (một hữu tất yếu quá phân thôi thoát). Ý nghĩa là: Không cần 1 mực từ chối.
没有必要过分推脱 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cần 1 mực từ chối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有必要过分推脱
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 是 谁 说 过 只要 知己知彼 , 就 没有 危险 ?
- Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?
- 我们 没有 必要 担忧 太 多
- Chúng ta không cần lo lắng quá nhiều.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
必›
推›
有›
没›
脱›
要›
过›