承包 chéngbāo
volume volume

Từ hán việt: 【thừa bao】

Đọc nhanh: 承包 (thừa bao). Ý nghĩa là: nhận thầu; nhận khoán; ký hợp đồng; đính ước; kết giao; thầu; khoán; bao thầu; trưng thầu, thầu khoán. Ví dụ : - 她其实是一个独立承包人 Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.. - 我们有一个书呆子政府承包人 Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách. - 我们的客户包括发展商建筑师工程总承包商和幕墙分包商。 Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

Ý Nghĩa của "承包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

承包 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thầu; nhận khoán; ký hợp đồng; đính ước; kết giao; thầu; khoán; bao thầu; trưng thầu

接受工程或大宗订货等,负责完成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其实 qíshí shì 一个 yígè 独立 dúlì 承包人 chéngbāorén

    - Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 书呆子 shūdāizi 政府 zhèngfǔ 承包人 chéngbāorén

    - Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • volume volume

    - zuò le 这么 zhème 多年 duōnián 承包人 chéngbāorén

    - Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.

  • volume volume

    - 承包 chéngbāo 厂商 chǎngshāng

    - bao thầu nhà máy hiệu buôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. thầu khoán

把任务全部承担, 负责完成

So sánh, Phân biệt 承包 với từ khác

✪ 1. 承办 vs 承包

Giải thích:

Ý nghĩa của "承办" và 承包"không giống nhau, đối tượng liên quan cũng không giống nhau.
Đối tượng của"承包"thường là hội nghị, thi đấu,...; đối tượng của"承包" thường là công trình, đất đai...., hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包

  • volume volume

    - 承包 chéngbāo 厂商 chǎngshāng

    - bao thầu nhà máy hiệu buôn.

  • volume volume

    - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 书呆子 shūdāizi 政府 zhèngfǔ 承包人 chéngbāorén

    - Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 承包人 chéngbāorén

    - Tôi là tổng thầu.

  • volume volume

    - zuò le 这么 zhème 多年 duōnián 承包人 chéngbāorén

    - Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.

  • volume volume

    - 其实 qíshí shì 一个 yígè 独立 dúlì 承包人 chéngbāorén

    - Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao