Đọc nhanh: 承包 (thừa bao). Ý nghĩa là: nhận thầu; nhận khoán; ký hợp đồng; đính ước; kết giao; thầu; khoán; bao thầu; trưng thầu, thầu khoán. Ví dụ : - 她其实是一个独立承包人 Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.. - 我们有一个书呆子政府承包人 Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách. - 我们的客户包括发展商、建筑师、工程总承包商和幕墙分包商。 Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
承包 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thầu; nhận khoán; ký hợp đồng; đính ước; kết giao; thầu; khoán; bao thầu; trưng thầu
接受工程或大宗订货等,负责完成
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thầu khoán
把任务全部承担, 负责完成
So sánh, Phân biệt 承包 với từ khác
✪ 1. 承办 vs 承包
Ý nghĩa của "承办" và 承包"không giống nhau, đối tượng liên quan cũng không giống nhau.
Đối tượng của"承包"thường là hội nghị, thi đấu,...; đối tượng của"承包" thường là công trình, đất đai...., hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
承›