Đọc nhanh: 超脱 (siêu thoát). Ý nghĩa là: thoải mái; không gò bó; độc đáo; phóng khoáng, vượt ra ngoài; thoát ra ngoài; thoát khỏi; từ bỏ; li khai, siêu thoát. Ví dụ : - 他的字不专门学一家,信笔写来,十分超脱。 chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.. - 旧社会里有些文人想要超脱现实,实际上是做不到的。 trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
✪ 1. thoải mái; không gò bó; độc đáo; phóng khoáng
不拘泥成规、传统、形式等
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
✪ 2. vượt ra ngoài; thoát ra ngoài; thoát khỏi; từ bỏ; li khai
超出;脱离
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
✪ 3. siêu thoát
超然物外, 不为世俗所拘束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超脱
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
超›