Đọc nhanh: 应诺 (ứng nặc). Ý nghĩa là: đồng ý; nhận lời. Ví dụ : - 连声应诺 liên tục nhận lời.. - 慨然应诺 xúc động nhận lời.
应诺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; nhận lời
答应;应承
- 连声 应诺
- liên tục nhận lời.
- 慨然应诺
- xúc động nhận lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应诺
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 连声 应诺
- liên tục nhận lời.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 慨然应诺
- xúc động nhận lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
诺›