应诺 yìngnuò
volume volume

Từ hán việt: 【ứng nặc】

Đọc nhanh: 应诺 (ứng nặc). Ý nghĩa là: đồng ý; nhận lời. Ví dụ : - 连声应诺 liên tục nhận lời.. - 慨然应诺 xúc động nhận lời.

Ý Nghĩa của "应诺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应诺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ý; nhận lời

答应;应承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连声 liánshēng 应诺 yìngnuò

    - liên tục nhận lời.

  • volume volume

    - 慨然应诺 kǎirányìngnuò

    - xúc động nhận lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应诺

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • volume volume

    - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • volume volume

    - 连声 liánshēng 应诺 yìngnuò

    - liên tục nhận lời.

  • volume volume

    - 丁壮 dīngzhuàng yīng 保家卫国 bǎojiāwèiguó

    - Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.

  • volume volume

    - 下载 xiàzǎi 应用程序 yìngyòngchéngxù

    - Tải ứng dụng xuống.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 慨然应诺 kǎirányìngnuò

    - xúc động nhận lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:丶フ一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTKR (戈女廿大口)
    • Bảng mã:U+8BFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao