Đọc nhanh: 推问 (suy vấn). Ý nghĩa là: xét hỏi; tra hỏi. Ví dụ : - 推问案情 xét hỏi tình tiết vụ án.
推问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xét hỏi; tra hỏi
推究审问
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推问
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
问›