Đọc nhanh: 枉费心思 (uổng phí tâm tư). Ý nghĩa là: dã tràng.
枉费心思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã tràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉费心思
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 他 的 心思 很 复杂
- Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
思›
枉›
费›