Đọc nhanh: 挖空 (oạt không). Ý nghĩa là: khai quật, rỗng.
挖空 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai quật
to excavate
✪ 2. rỗng
to hollow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖空
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
空›
vắt óc suy nghĩ
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Trăm Phương Nghìn Kế
suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ
Trăm Phương Ngàn Kế