Đọc nhanh: 持续时间 (trì tục thì gian). Ý nghĩa là: khoảng thời gian.
持续时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian
duration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续时间
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 会议 至多 持续 一 小时
- Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.
- 手术 持续 了 四个 小时
- Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
时›
续›
间›