Đọc nhanh: 持续改善课 (trì tục cải thiện khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận sản xuất Lean.
持续改善课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận sản xuất Lean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续改善课
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 他 这个 人 很 右 , 不 支持 改革
- Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 这个 课程 持续 了 四个 学期
- Môn học này kéo dài bốn học kỳ.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 你 要 改善 学习 效率 的
- Bạn phải nâng cao hiệu suất học tập đi.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
持›
改›
续›
课›