拜忏 bàichàn
volume volume

Từ hán việt: 【bái sám】

Đọc nhanh: 拜忏 (bái sám). Ý nghĩa là: đọc kinh sám hối (thầy tăng đọc kinh cúng bái, để trừ tai hoạ cho người làm lễ).

Ý Nghĩa của "拜忏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拜忏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đọc kinh sám hối (thầy tăng đọc kinh cúng bái, để trừ tai hoạ cho người làm lễ)

佛教指和尚拜佛念经,替人忏悔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜忏

  • volume volume

    - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • volume volume

    - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • volume volume

    - bài 李先生 lǐxiānsheng 为师 wèishī

    - Anh ấy bái ông Lý làm thầy.

  • volume volume

    - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

  • volume volume

    - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • volume volume

    - 梅西 méixī 当作 dàngzuò 英雄崇拜 yīngxióngchóngbài

    - Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàn
    • Âm hán việt: Sám , Thiên
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJ (心竹十)
    • Bảng mã:U+5FCF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao