Đọc nhanh: 胸有城府 (hung hữu thành phủ). Ý nghĩa là: sâu sắc và sắc sảo, lối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu.
胸有城府 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc và sắc sảo
deep and shrewd
✪ 2. lối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
subtle way of thinking (idiom); hard to fathom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有城府
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
府›
有›
胸›