Đọc nhanh: 披挂 (phi quải). Ý nghĩa là: mặc giáp trụ.
披挂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc giáp trụ
穿戴盔甲 (多见于早期白话); 指穿戴的盔甲 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披挂
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 两块 披萨
- Hai lát bánh pizza.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
挂›