Đọc nhanh: 披红 (phi hồng). Ý nghĩa là: khoác lụa hồng (ví với với việc vui vẻ, vinh dự). Ví dụ : - 披红戴花。 khoác lụa đeo hoa.
披红 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoác lụa hồng (ví với với việc vui vẻ, vinh dự)
把红绸披在人的身上,表示喜庆或光荣
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披红
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
红›