Các biến thể (Dị thể) của 抢
Ý nghĩa của từ 抢 theo âm hán việt
抢 là gì? 抢 (Sang, Thương, Thướng, Thưởng). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一ノ丶フフ). Ý nghĩa là: đập, húc, cướp lấy. Từ ghép với 抢 : 搶球 Cướp bóng, 搶糧 Cướp lương thực, 搶收麥子 Gặt nhanh lúa mì, 呼天搶地 Giậm chân kêu trời, 以頭搶地 Húc đầu xuống đất Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cướp
- 搶球 Cướp bóng
- 搶糧 Cướp lương thực
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Giậm, đập, húc, đâm
- 呼天搶地 Giậm chân kêu trời
- 以頭搶地 Húc đầu xuống đất
* ③ (văn) Ngược hướng (gió)
- 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cướp
- 搶球 Cướp bóng
- 搶糧 Cướp lương thực
Từ ghép với 抢