Đọc nhanh: 承让 (thừa nhượng). Ý nghĩa là: bạn đã để tôi thắng (nói một cách lịch sự sau khi thắng một trò chơi).
承让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn đã để tôi thắng (nói một cách lịch sự sau khi thắng một trò chơi)
you let me win (said politely after winning a game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承让
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
让›