Đọc nhanh: 抢购 (thương cấu). Ý nghĩa là: tranh mua.
抢购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh mua
抢着购买
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢购
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
购›