Đọc nhanh: 撩妹的技巧 (liêu muội đích kĩ xảo). Ý nghĩa là: Kĩ xảo của cua gái. Ví dụ : - 这也是一个撩妹的技巧 Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
撩妹的技巧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kĩ xảo của cua gái
- 这 也 是 一个 撩妹 的 技巧
- Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩妹的技巧
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 妈妈 的 烹饪 技巧 高超
- Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 这 也 是 一个 撩妹 的 技巧
- Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
巧›
技›
撩›
的›