Đọc nhanh: 技师 (kĩ sư). Ý nghĩa là: kỹ sư; kỹ thuật viên (nhân viên kỹ thuật tương đương với công trình sư sơ cấp hay nhân viên kỹ thuật cao cấp); công trình sư, Cán Bộ Kỹ Thuật.
技师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ sư; kỹ thuật viên (nhân viên kỹ thuật tương đương với công trình sư sơ cấp hay nhân viên kỹ thuật cao cấp); công trình sư
技术人员的职称之一,相当于初级工程师或高级技术员的技术人员
✪ 2. Cán Bộ Kỹ Thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技师
- 做 我们 的 技术 分析师
- Bạn sẽ là nhà phân tích kỹ thuật của chúng tôi.
- 师傅 传授 了 他 的 技艺
- Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 这位 按摩师 技艺高超 , 深得 客人 喜爱
- Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
技›