沟通技巧 gōutōng jìqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【câu thông kĩ xảo】

Đọc nhanh: 沟通技巧 (câu thông kĩ xảo). Ý nghĩa là: kĩ năng giao tiếp; kỹ năng giao tiếp. Ví dụ : - 他的沟通技巧非常出色因此他能够有效地与各种人交流。 Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.

Ý Nghĩa của "沟通技巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沟通技巧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kĩ năng giao tiếp; kỹ năng giao tiếp

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 出色 chūsè 因此 yīncǐ 能够 nénggòu 有效 yǒuxiào 各种 gèzhǒng rén 交流 jiāoliú

    - Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通技巧

  • volume volume

    - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 需要 xūyào 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 有些 yǒuxiē 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 出色 chūsè 因此 yīncǐ 能够 nénggòu 有效 yǒuxiào 各种 gèzhǒng rén 交流 jiāoliú

    - Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.

  • volume volume

    - hěn 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 技术 jìshù

    - Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.

  • - 作为 zuòwéi 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 精通 jīngtōng 色彩 sècǎi 搭配 dāpèi 排版 páibǎn 技巧 jìqiǎo

    - Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.

  • - 每个 měigè 客服 kèfú 专员 zhuānyuán dōu 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 良好 liánghǎo de 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Mỗi chuyên viên chăm sóc khách hàng đều cần có kỹ năng giao tiếp tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao