Đọc nhanh: 组织承诺 (tổ chức thừa nặc). Ý nghĩa là: Sự gắn bó với tổ chức (tiếng Anh: Organizational Commitment - OC) là tình trạng mà nhân viên gắn bó/hỗ trợ để tổ chức đạt được các mục tiêu của mình..
组织承诺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự gắn bó với tổ chức (tiếng Anh: Organizational Commitment - OC) là tình trạng mà nhân viên gắn bó/hỗ trợ để tổ chức đạt được các mục tiêu của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织承诺
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
组›
织›
诺›