Đọc nhanh: 持续承诺 (trì tục thừa nặc). Ý nghĩa là: Sợ mất mát (“cam kết tiếp tục – continuance commitment”). John Meyer và Natalie Allen đã phát triển mô hình 3 dạng cam kết và công bố nó trong năm 1991 “Human Resource Management Review.” Mô hình này giải thích rằng cam kết với một tổ chức là một trạng thái tâm lý; và nó có ba thành phần khác nhau ảnh hưởng đến cách nhân viên cảm thấy về tổ chức mà họ làm việc cho..
持续承诺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ mất mát (“cam kết tiếp tục – continuance commitment”). John Meyer và Natalie Allen đã phát triển mô hình 3 dạng cam kết và công bố nó trong năm 1991 “Human Resource Management Review.” Mô hình này giải thích rằng cam kết với một tổ chức là một trạng thái tâm lý; và nó có ba thành phần khác nhau ảnh hưởng đến cách nhân viên cảm thấy về tổ chức mà họ làm việc cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续承诺
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
持›
续›
诺›