Đọc nhanh: 爱打扮 (ái đả ban). Ý nghĩa là: làm đỏm.
爱打扮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đỏm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱打扮
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 他 的 打扮 真有 个性
- Outfit của anh ấy rất cá tính.
- 他们 的 打扮 都 很 时尚
- Họ đều ăn mặc rất phong cách.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扮›
爱›